Quy định Bảo Hiểm Tải về Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13

Tải về Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13

920

Luật Bảo hiểm xã hội quy định chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động. Luật Bảo hiểm xã hội hiện hành là Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13. Mời bạn đọc tham khảo và tải về Luật bảo hiểm xã hội tại bài dưới đây.

Thủ tướng bổ nhiệm lãnh đạo Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Tải về Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13

Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 được ban hành ngày 20/11/2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2016. Trừ quy định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 2 của Luật này thì có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/1/2018. Cho đến nay Luật này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Luật này quy định:

  • Chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội.
  • Quyền và trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động.
  • Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội, tổ chức đại diện tập thể lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động.
  • Cơ quan bảo hiểm xã hội.
  • Quỹ bảo hiểm xã hội.
  • Thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội.

Luật này áp dụng đối với các đối tượng sau:

  • Người lao động.
  • Người sử dụng lao động.
  • Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội.

Ketoan.vn xin cung cấp cho bạn đọc Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 để bạn đọc có thể tham khảo và tải về. Bạn đọc tải về Luật bảo hiểm xã hội TẠI ĐÂY.

Kết cấu của Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13

Luật này gồm 9 Chương và 125 Điều. Cụ thể như sau:

Chương I: Những quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Các chế độ bảo hiểm xã hội

Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội

Điều 6. Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội

Điều 7. Nội dung quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội

Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội

Điều 9. Hiện đại hóa quản lý bảo hiểm xã hội

Điều 10. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về bảo hiểm xã hội

Điều 11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bảo hiểm xã hội

Điều 12. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp về bảo hiểm xã hội

Điều 13. Thanh tra bảo hiểm xã hội

Điều 14. Quyền và trách nhiệm của tổ chức công đoàn, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận

Điều 15. Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động

Điều 16. Chế độ báo cáo, kiểm toán

Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II: Quyền, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội

Điều 18. Quyền của người lao động

Điều 19. Trách nhiệm của người lao động

Điều 20. Quyền của người sử dụng lao động

Điều 21. Trách nhiệm của người sử dụng lao động

Điều 22. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội

Điều 23. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội

Chương III: BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC

Mục 1. CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU

Điều 24. Đối tượng áp dụng chế độ ốm đau

Điều 25. Điều kiện hưởng chế độ ốm đau

Điều 26. Thời gian hưởng chế độ ốm đau

Điều 27. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau

Điều 28. Mức hưởng chế độ ốm đau

Điều 29. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi ốm đau

Mục 2. CHẾ ĐỘ THAI SẢN

Điều 30. Đối tượng áp dụng chế độ thai sản

Điều 31. Điều kiện hưởng chế độ thai sản

Điều 32. Thời gian hưởng chế độ khi khám thai

Điều 33. Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý

Điều 34. Thời gian hưởng chế độ khi sinh con

Điều 35. Chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ

Điều 36. Thời gian hưởng chế độ khi nhận nuôi con nuôi

Điều 37. Thời gian hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai

Điều 38. Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi

Điều 39. Mức hưởng chế độ thai sản

Điều 40. Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con

Điều 41. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản

Mục 3. CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP

Điều 42. Đối tượng áp dụng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 43. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động

Điều 44. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

Điều 45. Giám định mức suy giảm khả năng lao động

Điều 46. Trợ cấp một lần

Điều 47. Trợ cấp hằng tháng

Điều 48. Thời điểm hưởng trợ cấp

Điều 49. Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình

Điều 50. Trợ cấp phục vụ

Điều 51. Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 52. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật

Mục 4. CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ

Điều 53. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí

Điều 54. Điều kiện hưởng lương hưu

Điều 55. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động

Điều 56. Mức lương hưu hằng tháng

Điều 57. Điều chỉnh lương hưu

Điều 58. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

Điều 59. Thời điểm hưởng lương hưu

Điều 60. Bảo hiểm xã hội một lần

Điều 61. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Điều 62. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, trợ cấp một lần

Điều 63. Điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội

Điều 64. Tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng

Điều 65. Thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư

Mục 5. CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT

Điều 66. Trợ cấp mai táng

Điều 67. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng

Điều 68. Mức trợ cấp tuất hằng tháng

Điều 69. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất một lần

Điều 70. Mức trợ cấp tuất một lần

Điều 71. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Chương IV: Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 72. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí

Điều 73. Điều kiện hưởng lương hưu

Điều 74. Mức lương hưu hằng tháng

Điều 75. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

Điều 76. Thời điểm hưởng lương hưu

Điều 77. Bảo hiểm xã hội một lần

Điều 78. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu

Điều 79. Mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội

Điều 80. Trợ cấp mai táng

Điều 81. Trợ cấp tuất

Chương V: Quỹ bảo hiểm xã hội

Điều 82. Các nguồn hình thành quỹ bảo hiểm xã hội

Điều 83. Các quỹ thành phần của quỹ bảo hiểm xã hội

Điều 84. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội

Điều 85. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Điều 86. Mức đóng và phương thức đóng của người sử dụng lao động

Điều 87. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Điều 88. Tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc

Điều 89. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc

Điều 90. Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội

Điều 91. Nguyên tắc đầu tư

Điều 92. Các hình thức đầu tư

Chương VI: Tổ chức, quản lý bảo hiểm xã hội

Điều 93. Cơ quan bảo hiểm xã hội

Điều 94. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội

Điều 95. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội

Chương VII: Trình tự, thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội

Mục 1. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI

Điều 96. Sổ bảo hiểm xã hội

Điều 97. Hồ sơ đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội

Điều 98. Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội

Điều 99. Giải quyết đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội

Mục 2. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Điều 100. Hồ sơ hưởng chế độ ốm đau

Điều 101. Hồ sơ hưởng chế độ thai sản

Điều 102. Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản

Điều 103. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản

Điều 104. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động

Điều 105. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp

Điều 106. Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 107. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Điều 108. Hồ sơ hưởng lương hưu

Điều 109. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Điều 110. Giải quyết hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần

Điều 111. Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất

Điều 112. Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

Điều 113. Hồ sơ hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về

Điều 114. Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về

Điều 115. Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Điều 116. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội chậm so với thời hạn quy định

Điều 117. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội

Chương VIII: Khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm về bảo hiểm xã hội

Điều 118. Khiếu nại về bảo hiểm xã hội

Điều 119. Trình tự giải quyết khiếu nại về bảo hiểm xã hội

Điều 120. Tố cáo, giải quyết tố cáo về bảo hiểm xã hội

Điều 121. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, mức phạt và biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Điều 122. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội

Chương IX: Điều khoản thi hành

Điều 123. Quy định chuyển tiếp

Điều 124. Hiệu lực thi hành

Điều 125. Quy định chi tiết

Xem thêm:

Tải về miễn phí Luật phá sản mới nhất

Tải về toàn bộ Luật Thương mại số 36/2005/QH11

Tải về mẫu Biên bản đánh giá lại tài sản cố định