Tính thuế TNCN là một công việc khá phức tạp của kế toán tiền lương. Trong bài viết này, Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn mẫu file Excel tính thuế Thu nhập cá nhân cực chính xác.
1. Công thức tính thuế thu nhập cá nhân
Theo Thông tư 111/2013/TT-BTC, thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được xác định theo công thức sau:
(1) Thuế TNCN phải nộp | = | Thu nhập tính thuế | x | Thuế suất |
Thu nhập tính thuế được tính:
(2) Thu nhập tính thuế | = | Thu nhập chịu thuế |
– |
Các khoản giảm trừ |
Thu nhập chịu thuế được tính như sau:
(3) Thu nhập chịu thuế | = | Tổng thu nhập | – | Các khoản được miễn |
2. Thuế suất thuế TNCN
a. Thuế suất Biểu thuế lũy tiến từng phần
Bậc thuế |
Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) |
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) |
Thuế suất (%) |
1 |
Đến 60 |
Đến 5 |
5 |
2 |
Trên 60 đến 120 |
Trên 5 đến 10 |
10 |
3 |
Trên 120 đến 216 |
Trên 10 đến 18 |
15 |
4 |
Trên 216 đến 384 |
Trên 18 đến 32 |
20 |
5 |
Trên 384 đến 624 |
Trên 32 đến 52 |
25 |
6 |
Trên 624 đến 960 |
Trên 52 đến 80 |
30 |
7 |
Trên 960 |
Trên 80 |
35 |
Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế tính theo từng bậc thu nhập. Số thuế tính theo từng bậc thu nhập bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (×) với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.
b. Phương pháp tính thuế rút gọn
Để thuận tiện cho việc tính toán, nên áp dụng phương pháp tính rút gọn theo phụ lục số 01/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 111/2013/TT-BTC như sau:
Bậc |
Thu nhập tính thuế/tháng |
Thuế suất |
Tính số thuế phải nộp |
|
Cách 1 |
Cách 2 |
|||
1 |
Đến 5 triệu đồng (trđ) |
5% |
0 trđ + 5% TNTT (thu nhập tính thuế) |
5% TNTT |
2 |
Trên 5 trđ đến 10 trđ |
10% |
0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ |
10% TNTT – 0,25 trđ |
3 |
Trên 10 trđ đến 18 trđ |
15% |
0,75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ |
15% TNTT – 0,75 trđ |
4 |
Trên 18 trđ đến 32 trđ |
20% |
1,95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ |
20% TNTT – 1,65 trđ |
5 |
Trên 32 trđ đến 52 trđ |
25% |
4,75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ |
25% TNTT – 3,25 trđ |
6 |
Trên 52 trđ đến 80 trđ |
30% |
9,75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ |
30 % TNTT – 5,85 trđ |
7 |
Trên 80 trđ |
35% |
18,15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ |
35% TNTT – 9,85 |
3. Cách sử dụng file Excel để tính Thuế thu nhập cá nhân
Ví dụ: Ông Long có thu nhập trong tháng 03/2020 là 30.000.000 đồng. Ông Long phải nộp các khoản bảo hiểm là: 8% bảo hiểm xã hội, 1.5% bảo hiểm y tế, 1% bảo hiểm thất nghiệp. Ông Long nuôi 1 con dưới 18 tuổi. Trong tháng ông Long không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế thu nhập cá nhân tạm nộp trong tháng 04/2020 như sau:
Bước 1: Xác định thu nhập chịu thuế
Thu nhập chịu thuế của ông Long là 30.000.000 đồng.
Bước 2: Tính các khoản giảm trừ
Các bạn tiến hành tính các khoản giảm trừ ở Sheet1. Ông Long được giảm trừ các khoản sau:
- Giảm trừ gia cảnh cho bản thân: 9.000.000
- Giảm trừ gia cảnh cho 01 người phụ thuộc (1 con): 3.600.000 đồng
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp: 30.000.000 đồng × (8% + 1,5% + 1%) = 3.150.000 đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 9.000.000 + 3.600.000 + 3.150.000 = 15.750.000 đồng
Bước 3. Tính thu nhập tính thuế
Thu nhập tính thuế của Ông Long là: 30.000.000 – 15.750.000 = 14.250.000 đồng
Bước 4. Tính số thuế phải nộp
Tính số thuế phải nộp tính theo phương pháp rút gọn ở Sheet2:
Thu nhập tính thuế trong tháng 14.250.000 đồng là thu nhập tính thuế thuộc bậc 3. Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp như sau:
14.250.000 × 15% – 750.000 = 1.387.500 đồng.
Như vậy, số thuế ông Long tạm nộp trong tháng 04/2020 là 1.387.500 đồng.
Mời bạn đọc tải về mẫu File Excel tính thuế TNCN TẠI ĐÂY.
Xem thêm
Tải về miễn phí mẫu Giấy xác nhận lương mới nhất năm 2020
Tải miễn phí mẫu file Excel quản lý thu chi tiền mặt
Tải miễn phí mẫu Giấy đề nghị thanh toán theo Thông tư 200