Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư quy định về các hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư. Mời bạn đọc tham khảo và tải về tại bài viết dưới đây.
Tổng quan về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
Luật này được ban hành ngày 18/6/2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2021. Luật này quy định về:
- Hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Quản lý nhà nước, quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các đối tượng có liên quan đến hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
Luật số 64/2020/QH14 áp dụng đối với:
- Các bên trong hợp đồng đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
- Cơ quan quản lý nhà nước.
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
>>> Những điểm nổi bật của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
Tải về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
Để xem chi tiết mời bạn đọc tải về TẠI ĐÂY.
Kết cấu của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư
Luật số 64/2020/QH14 gồm 101 Điều chia thành 11 Chương. Cụ thể như sau:
Chương I: Những quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Lĩnh vực đầu tư, quy mô và phân loại dự án PPP
Điều 5. Cơ quan có thẩm quyền và cơ quan ký kết hợp đồng dự án PPP
Điều 6. Hội đồng thẩm định dự án PPP
Điều 7. Nguyên tắc quản lý đầu tư theo phương thức PPP
Điều 8. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP
Điều 9. Công khai, minh bạch trong đầu tư theo phương thức PPP
Điều 10. Các hành vi bị nghiêm cấm trong đầu tư theo phương thức PPP
Điều 11. Quy trình dự án PPP
Chương II: Chuẩn bị dự án PPP
Điều 12. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
Điều 13. Trình tự quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
Điều 14. Lựa chọn dự án và lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP
Điều 15. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP
Điều 16. Hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
Điều 17. Nội dung quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
Điều 18. Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
Điều 19. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP
Điều 20. Hồ sơ, nội dung thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP
Điều 21. Thẩm quyền phê duyệt dự án PPP
Điều 22. Hồ sơ đề nghị phê duyệt dự án PPP
Điều 23. Nội dung quyết định phê duyệt dự án PPP
Điều 24. Điều chỉnh dự án PPP
Điều 25. Công bố thông tin dự án PPP
Điều 26. Điều kiện đối với dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Điều 27. Trình tự chuẩn bị dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
Chương III: Lựa chọn nhà đầu tư
Điều 28. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư
Điều 29. Tư cách hợp lệ của nhà đầu tư
Điều 30. Bảo đảm cạnh tranh trong lựa chọn nhà đầu tư
Điều 31. Lựa chọn nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư quốc tế
Điều 32. Ngôn ngữ sử dụng trong lựa chọn nhà đầu tư
Điều 33. Bảo đảm dự thầu
Điều 34. Hủy thầu
Điều 35. Trách nhiệm của bên mời thầu trong quá trình lụa chọn nhà đầu tư
Điều 36. Xử lý tình huống lựa chọn nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án
Điều 37. Đấu thầu rộng rãi
Điều 38. Đàm phán cạnh tranh
Điều 39. Chỉ định nhà đầu tư
Điều 40. Lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt
Điều 41. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
Điều 42. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
Điều 43. Xét duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
Chương IV: Thành lập, hoạt động của doanh nghiệp dự án ppp; hợp đồng dự án ppp
Điều 44. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp dự án PPP
Điều 45. Phân loại hợp đồng dự án PPP
Điều 46. Hồ sơ hợp đồng dự án PPP
Điều 47. Nội dung cơ bản của hợp đồng dự án PPP
Điều 48. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án PPP
Điều 49. Ký kết hợp đồng dự án PPP
Điều 50. Sửa đổi hợp đồng dự án PPP
Điều 51. Thời hạn hợp đồng dự án PPP
Điều 52. Chấm dứt hợp đồng dự án PPP
Điều 53. Quyền của bên cho vay
Điều 54. Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp, quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng dự án PPP
Điều 55. Pháp luật điều chỉnh hợp đồng dự án PPP
Chương V: Triển khai thực hiện hợp đồng dự án PPP
Điều 56. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Điều 57. Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế sau thiết kế cơ sở và dự toán
Điều 58. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án PPP
Điều 59. Quản lý, giám sát chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
Điều 60. Quyết toán vốn đầu tư công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
Điều 61. Xác nhận hoàn thành công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
Điều 62. Quản lý dự án PPP
Điều 63. Điều kiện vận hành, kinh doanh công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
Điều 64. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
Điều 65. Giá, phí sản phẩm, dịch vụ công
Điều 66. Giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ công
Điều 67. Chuyển giao công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
Điều 68. Thanh lý hợp đồng dự án PPP
Chương VI: Nguồn vốn thực hiện dự án PPP
Điều 69. Sử dụng vốn nhà nước trong dự án PPP
Điều 70. Vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
Điều 71. Vốn nhà nước thanh toán cho doanh nghiệp dự án PPP cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
Điều 72. Vốn nhà nước bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư; hỗ trợ xây dựng công trình tạm
Điều 73. Chi phí của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, đơn vị chuẩn bị dự án PPP, bên mời thầu, Hội đồng thẩm định dự án PPP, đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP
Điều 74. Lập kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng trong dự án PPP
Điều 75. Lập dự toán nguồn vốn chi thường xuyên và nguồn thu hợp pháp dành để chi thường xuyên của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
Điều 76. Thu xếp tài chính thực hiện dự án PPP
Điều 77. Góp vốn chủ sở hữu
Điều 78. Phát hành trái phiếu của doanh nghiệp dự án PPP
Chương VII: Ưu đãi và bảo đảm đầu tư
Điều 79. Ưu đãi đầu tư
Điều 80. Bảo đảm đầu tư
Điều 81. Bảo đảm cân đối ngoại tệ đối với dự án PPP quan trọng
Điều 82. Cơ chế chia sẻ phần tăng, giảm doanh thu
Chương VIII: Kiểm tra, thanh tra, kiểm toán nhà nước và giám sát hoạt động đầu tư theo phương thức ppp
Điều 83. Kiểm tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
Điều 84. Thanh tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
Điều 85. Kiểm toán nhà nước trong hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
Điều 86. Giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP
Điều 87. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP
Điều 88. Giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cộng đồng
Chương IX: Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước trong đầu tư theo phương thức ppp
Điều 89. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Điều 90. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Điều 91. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính
Điều 92. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan khác
Điều 93. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 94. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền
Chương X: Giải quyết kiến nghị, tranh chấp và xử lý vi phạm
Điều 95. Giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà đầu tư
Điều 96. Quy trình giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà đầu tư
Điều 97. Giải quyết tranh chấp
Điều 98. Xử lý vi phạm trong đầu tư theo phương thức PPP
Chương XI: Điều khoản thi hành
Điều 99. Sửa đổi, bổ sung các luật có liên quan
Điều 100. Hiệu lực thi hành
Điều 101. Quy định chuyển tiếp
Xem thêm:
Tải về Thông tư 96/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế TNDN
Mời tải về mẫu Văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân
Phụ cấp lương là gì? Có các loại phụ cấp lương nào?
Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế là gì?
Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế là gì, đăng ký như thế nào?