Quy định Luật Thuế Tải về văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hướng dẫn về thuế...

Tải về văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

839

Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hợp nhất các thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất phí nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành. Mời bạn đọc tìm hiểu và tải về văn bản này trong bài viết dưới đây.

Miniature businessman stand reading on tax button of calculator. Premium Photo

1. Đối tượng chịu thuế

– Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị quy định tại Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm:

  • Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm đất để xây dựng cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất, kinh doanh tập trung khác có cùng chế độ sử dụng đất;
  • Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồm đất để xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho sản xuất, kinh doanh (kể cả đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế);
  • Đất để khai thác khoáng sản, đất làm mặt bằng chế biến khoáng sản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến lớp đất mặt hoặc mặt đất;
  • Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bao gồm đất để khai thác nguyên liệu và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

– Đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư này được các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh.

2. Đối tượng không chịu thuế

Đất phi nông nghiệp không sử dụng vào mục đích kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế bao gồm:

  • Đất sử dụng vào mục đích công cộng.
  • Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng bao gồm đất thuộc nhà chùa, nhà thờ, thánh thất, thánh đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo, các cơ sở khác của tôn giáo được Nhà nước cho phép hoạt động.
  • Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.
  • Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng.
  • Đất có công trình là đình; đền; miếu; am; từ đường; nhà thờ họ bao gồm diện tích đất xây dựng công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ theo khuôn viên của thửa đất có các công trình này.
  • Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp.
  • Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.
  • Đất phi nông nghiệp để xây dựng các công trình của hợp tác xã phục vụ trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối…

3. Thuế suất

  • Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở; nhà chung cư; công trình xây dựng dưới mặt đất áp dụng mức thuế suất 0,03%.
  • Đất sản xuất; kinh doanh phi nông nghiệp; đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư này sử dụng vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất 0,03%.
  • Đất sử dụng không đúng mục đích; đất chưa sử dụng theo đúng quy định áp dụng mức thuế suất 0,15%.
  • Đất của dự án đầu tư phân kỳ theo đăng ký của nhà đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt áp dụng mức thuế suất 0,03%.
  • Đất lấn; chiếm áp dụng mức thuế suất 0,2%.

Các bạn có thể tải về văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC TẠI ĐÂY.

Xem thêm

Tải về công văn 280/CTHN-TTHT về thanh toán tiền lương cho chi nhánh

Mời bạn đọc tải về Thông tư 302/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí môn bài

Tải về Nghị định 114/2020/NĐ-CP giảm 30% thuế TNDN của năm 2020

Tải về Nghị định 222/2013/NĐ-CP quy định về thanh toán bằng tiền mặt

Tải về Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi quy định về thuế GTGT và TNDN