Kế toán cho người mới bắt đầu Nhập môn kế toán Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 7)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 7)

37056
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 7)
Mục lục Hiển thị

Kế toán quản trị hay kế toán quản lý là lĩnh vực chuyên môn của kế toán nhằm nắm bắt các vấn đề về thực trạng, đặc biệt thực trạng tài chính của doanh nghiệp. Qua đó phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản trị. Trong bài viết này, Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có kèm đáp án để giúp các bạn luyện tập nhé.

Op view of black pencil over exam answer sheet paper with multiple choice Premium Photo

121. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:

  • a. Lập kế hoạch
  • b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá
  • c. Ra quyết định
  • *d. Tất cả các câu trên đều đúng

122. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây

  • *a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
  • b. Các cơ quan quản lý chức năng.
  • c. Các tổ chức nhân đạo.
  • d. Tất cả các tổ chức trên.

123. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:

  • a. Bộ tài chính quy định.
  • b. Chủ tịch HĐQT quy định.
  • *c. Nhà quản trị DN quy định.
  • d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.

124. Phát biểu nào dưới đây là đúng:

  • a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
  • b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
  • *c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình.
  • d. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.

125. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:

  • *a. Nhà quản trị các cấp của DN.
  • b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
  • c. Cơ quan thuế.
  • d. Tất cả các tổ chức trên.

126. Thông tin kế toán quản trị phải:

  • a. Tuân thủ quy định của các CMKT.
  • b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
  • c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
  • *d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.

127. Tính linh hoạt của thông tin do KTQTcung cấp thể hiện ở:

  • a. Đặc điểm thông tin.
  • b. Phạm vi báo cáo.
  • c. Mẫu báo cáo.
  • *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

128. Kế toán quản trị cung cấp thông tin:

  • a. Có ích cho công tác quản trị tài chính.
  • b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
  • c. Toàn bộ doanh nghiệp.
  • *d. Từng bộ phận doanh nghiệp.

129. Kế toán quản trị là:

  • a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
  • b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
  • *c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
  • d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.

130. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:

  • a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
  • b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
  • c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
  • *d. Các câu trên đều đúng.

131. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:

  • a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
  • b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
  • c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
  • *d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.

132. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:

  • a. Đảm bảo tính chính xác cao.
  • *b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
  • c. Chính xác và nhanh.
  • d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.

133. Mục tiêu của kế toán quản trị là:

  • a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.
  • b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định.
  • c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
  • *d. Cả 3 câu trên đều sai.

134. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây

  • a. Đối tượng cung cấp thông tin.
  • b. Đặc điểm thông tin.
  • c. Phạm vi báo cáo.
  • *d. Tất cả các ý trên.

135. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:

  • a. Kế toán tài chính.
  • *b. Kế toán quản trị.
  • c. hai câu trên đúng.
  • d. Hai câu trên sai.

136.Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:

  • a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
  • b. Khi kết thúc quí.
  • c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
  • *d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.

137. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:

  • a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
  • b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
  • *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
  • d. Cả (a) và (b) đều sai.

138.Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:

  • a. Linh hoạt
  • b. Kịp thời.
  • c. Hữu ích.
  • *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.

139.Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:

  • a. Hội đồng quản trị.
  • b. Quản đốc phân xưởng.
  • *c. Cổ đông.
  • d. Quản lý các cấp.

140. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:

  • *a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
  • b. Để hoàn thành sản phẩm.
  • c. Để sản xuất sản phẩm.
  • d. các câu trên đều đúng.

Xem thêm

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 6)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 5)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 4)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)