Nổi bật 2 Tải về Nghị định 41/2018/NĐ-CP: Quy định xử phạt vi phạm hành...

Tải về Nghị định 41/2018/NĐ-CP: Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập

427
Mục lục Hiển thị

Nghị định 41/2018/NĐ-CP là Nghị định quy định xử phạt hành chính đối với lĩnh vực kế toán và kiểm toán độc lập. Mời bạn đọc tham khảo và tải về tại bài viết dưới đây.

Vi phạm hành chính không bị xử phạt khi nào?

Nghị định 41/2018/NĐ-CP

Nghị định này được ban hành ngày 12/3/2018, thay thế Nghị định số 105/2013/NĐ-CP ngày 16/9/2013. Nghị định 41/2018/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 1/5/2018. Nghị định này đến nay vẫn còn hiệu lực thi hành.

Nghị định 41/2018/NĐ-CP  quy định về các nội dung sau trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập:

  • Hành vi vi phạm hành chính.
  • Thời hiệu xử phạt.
  • Hình thức xử phạt, mức xử phạt.
  • Các biện pháp khắc phục hậu quả.
  • Thẩm quyền lập biên bản và thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính.

Nghị định này áp dụng cho các đối tượng sau đây:

  • Cá nhân tổ chức trong nước và nước ngoài có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
  • Hộ kinh doanh, tổ hợp tác vi phạm các quy định của Nghị định này.
  • Người có thẩm quyền lập biên bản, xử phạt vi phạm hành chính.
  • Cơ quan tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Tải về Nghị định 41/2018/NĐ-CP

Mời bạn tham khảo và tải về Nghị định 41/2018/NĐ-CP TẠI ĐÂY.

Kết cấu Nghị định 41/2018/NĐ-CP

Nghị định này gồm 5 Chương và 73 Điều. Cụ thể như sau:

Chương I: Những quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính

Điều 4. Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính

Điều 5. Các biện pháp khắc phục hậu quả

Điều 6. Mức phạt tiền trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập

Chương II: Hình thức xử phạt và mức xử phạt trong lĩnh vực kế toán

Mục 1. Hành vi vi phạm trong công tác kế toán

Điều 7. Xử phạt hành vi vi phạm quy định chung về pháp luật kế toán

Điều 8. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về chứng từ kế toán

Điều 9. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về sổ kế toán

Điều 10. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về tài khoản kế toán

Điều 11. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về lập và trình bày báo cáo tài chính

Điều 12. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về nộp và công khai báo cáo tài chính

Điều 13. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về sao chụp, niêm phong tài liệu kế toán

Điều 14. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về kiểm tra kế toán

Điều 15. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán

Điều 16. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về kiểm kê tài sản

Điều 17. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán hoặc thuê làm kế toán

Điều 18. Xử phạt hành vi vi phạm trong việc tổ chức bồi dưỡng và cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng

Mục 2. Hành vi vi phạm quy định về thi chứng chỉ kế toán viên và cập nhật kiến thức cho kế toán viên hành nghề, người đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Điều 19. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về hồ sơ dự thi Chứng chỉ kế toán viên

Điều 20. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về cập nhật kiến thức cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Mục 3. Hành vi vi phạm quy định về hành nghề dịch vụ kế toán

Điều 21. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng Chứng chỉ kế toán viên, Chứng chỉ kiểm toán viên

Điều 22. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về hồ sơ đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Điều 23. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Mục 4. Hành vi vi phạm quy định về kinh doanh dịch vụ kế toán

Điều 24. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán

Điều 25. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán

Điều 26. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về kinh doanh dịch vụ kế toán

Điều 27. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về bảo quản, lưu trữ hồ sơ dịch vụ kế toán

Điều 28. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về kinh doanh dịch vụ kế toán

Mục 5. Hành vi vi phạm quy định về cung cấp, sử dụng dịch vụ kế toán qua biên giới

Điều 29. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới

Điều 30. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giới

Điều 31. Xử phạt hành vi vi phạm về nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài khi cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam

Điều 32. Xử phạt hành vi vi phạm về nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán khi liên danh với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài để cung cấp dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam

Mục 6. Hành vi vi phạm quy định về thông báo, báo cáo

Điều 33. Xử phạt hành vi vi phạm về nghĩa vụ thông báo, báo cáo của hộ kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán

Điều 34. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về nghĩa vụ thông báo, báo cáo của kế toán viên hành nghề

Mục 7. Hành vi vi phạm quy định về kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán

Điều 35. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán

Chương III: Hình thức xử phạt và mức xử phạt trong lĩnh vực kiểm toán độc lập

Mô tả công việc Kiểm toán viên - JobsGO Blog

Mục 1. Hành vi vi phạm quy định về thi chứng chỉ và cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên

Điều 36. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về hồ sơ dự thi Chứng chỉ kiểm toán viên

Điều 37. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên

Mục 2. Hành vi vi phạm quy định về đăng ký hành nghề kiểm toán

Điều 38. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng Chứng chỉ kiểm toán viên

Điều 39. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về hồ sơ đăng ký hành nghề kiểm toán của kiểm toán viên

Điều 40. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán

Mục 3. Hành vi vi phạm quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán và kinh doanh dịch vụ kiểm toán

Điều 41. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán

Điều 42. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán

Điều 43. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm toán của doanh nghiệp kiểm toán

Mục 4. Hành vi vi phạm quy định về hoạt động kiểm toán

Điều 44. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho kiểm toán viên hành nghề hoặc trích lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp

Điều 45. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về chấp nhận thực hiện kiểm toán

Điều 46. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về hợp đồng kiểm toán

Điều 47. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về bảo mật

Điều 48. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về báo cáo kiểm toán

Điều 49. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về tính độc lập

Điều 50. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về lập hồ sơ kiểm toán

Điều 51. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về bảo quản, lưu trữ hồ sơ kiểm toán

Điều 52. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về tiêu hủy hồ sơ kiểm toán

Mục 5. Hành vi vi phạm quy định về đơn vị được kiểm toán

Điều 53. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về lựa chọn doanh nghiệp kiểm toán, kiểm toán viên hành nghề thực hiện kiểm toán

Điều 54. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về giao kết hợp đồng kiểm toán báo cáo tài chính năm

Điều 55. Xử phạt hành vi vi phạm quy định liên quan đến cuộc kiểm toán

Mục 6. Hành vi vi phạm quy định về kiểm toán báo cáo tài chính của đơn vị có lợi ích công chúng

Điều 56. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về nghĩa vụ thông báo, báo cáo của doanh nghiệp kiểm toán được chấp thuận

Điều 57. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về thực hiện dịch vụ kiểm toán hoặc soát xét cho đơn vị có lợi ích công chúng

Điều 58. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về công khai thông tin báo cáo minh bạch

Điều 59. Xử phạt hành vi vi phạm về hồ sơ đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị lợi ích công chúng

Điều 60. Xử phạt hành vi vi phạm quy định liên quan đến trách nhiệm của đơn vị có lợi ích công chúng

Điều 61. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về tính độc lập

Mục 7. Hành vi vi phạm quy định về cung cấp, sử dụng dịch vụ kiểm toán qua biên giới

Điều 62. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới

Điều 63. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giới

Điều 64. Xử phạt hành vi vi phạm về nghĩa vụ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới

Điều 65. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về liên danh với doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài để cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới tại Việt Nam

Mục 8. Hành vi vi phạm quy định về thông báo và báo cáo

Điều 66. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về nghĩa vụ thông báo, báo cáo của doanh nghiệp kiểm toán

Điều 67. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về nghĩa vụ thông báo, báo cáo của kiểm toán viên hành nghề

Mục 9. Hành vi vi phạm quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán

Điều 68. Xử phạt hành vi vi phạm quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán của doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài

Chương IV: Thẩm quyền lập biên bản, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập

Điều 69. Thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập

Điều 70. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra tài chính

Điều 71. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Ủy ban nhân dân các cấp

Chương V: Điều khoản thi hành

Điều 72. Điều khoản thi hành

Điều 73. Trách nhiệm thi hành

Xem thêm: 

Mời tải về mẫu Biên bản giao nhận tài sản cố định theo Thông tư 133 và Thông tư 200

Tải về Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13

Tải về toàn bộ Luật Thương mại số 36/2005/QH11